ViPNet Coordinator HW

ViPNet Coordinator HW

    Liên hệ : (024) 3 556 9083

    Cổng bảo mật bảo vệ dữ liệu vùng mạng bên trong

    Bảo vệ các máy chủ bên trong mạng

    Lọc lưu lượng - Traffice Filtering

    Các chức năng mạng, các dịch vụ mạng

    Kết hợp với các sản phẩm ViPNet khác giúp bảo vệ tốt hơn

    Các dòng sản phẩm: HW50, HW100, HW1000, HW 2000, HW5000

    ViPNet Coordinator HW là một cổng bảo mật để bảo vệ dữ liệu được truyền qua các kênh truyền thông tốc độ cao trong trung tâm dữ liệu, mạng LAN của các chi nhánh công ty hoặc văn phòng từ xa nhỏ, nơi làm việc từ xa, thiết bị đầu cuối. ViPNet Coordinator HW được trang bị hệ thống làm mát thụ động, tiêu thụ ít năng lượng và không yêu cầu môi trường hoặc điều kiện hoạt động cụ thể.

    Chi tiết sản phẩm

    Bảo vệ máy chủ trong mạng ViPNet

    • ViPNet network-layer (L3) VPN gateway: bảo vệ các kết nối ở lớp mạng (OSI) bằng mã hóa và xác thực.
    • ViPNet data-link-layer (L2) VPN gateway: bảo vệ các kết nối ở lớp liên kết dữ liệu (OSI) bằng mã hóa và xác thực.
    • IP address server: thông báo cho máy chủ ViPNet về các tham số truy cập.
    • VPN packet router: định tuyến và kiểm tra tính toàn vẹn của các gói IP được mã hóa được gửi giữa các phân đoạn mạng riêng.
    • Traffic masking: đóng gói UDP hoặc TCP.

    Lọc lưu lượng– Traffic filtering

    • Quy tắc lọc lưu lượng riêng biệt cho lưu lượng IP không được mã hóa và mã hóa.
    • NAT / PAT.
    • Chống giả mạo – anti-spoofing.
    • Truy cập Internet an toàn (kết nối an toàn máy tính với Internet).
    • Máy chủ proxy.

    Các chức năng mạng

    • Định tuyến tĩnh – static routing.
    • Định tuyến động – dynamic routing.
    • Dự phòng và cân bằng kênh WAN.
    • Hỗ trợ VLAN (dot1q).
    • Bonding, EtherChannel (LACP).
    • Phân loại lưu lượng và ưu tiên (QoS, ToS, DiffServ).

    Dịch vụ.

    • DNS server.
    • NTP server.
    • DHCP server.
    • DHCP-Relay.
    • UPS support.
    • Hot standby cluster.

    Cấu hình và quản lý

    • Cấu hình từ xa thông qua ViPNet Administrator, Web Access, SSH.
    • Cập nhật từ xa thông qua ViPNet Administrator.
    • Cấu hình nội bộ thông qua cổng COM.

    ViPNet Coordinator HW kết hợp với các sản phẩm ViPNet khác để thực hiện nhiều tùy chọn bảo vệ dữ liệu như:

    • Liên lạc an toàn giữa các văn phòng của một công ty (site-to-site and multi site-to-site).
    • Bảo vệ quyền truy cập vào mạng công ty cho người dùng kết nối từ xa và di động.
    • Giao tiếp với các mạng ViPNet của các tổ chức khác.
    • Bảo vệ mạng không dây.
    • Bảo vệ dữ liệu truyền giữa các trung tâm dữ liệu.
    • Bảo vệ mạng đa dịch vụ (bao gồm cả điện thoại IP và hội nghị truyền hình).
    • Truy cập dữ liệu khác biệt trong các mạng cục bộ, tách các mạng cục bộ (ví dụ: tạo DMZ).
    • Bảo mật, kiểm soát người dùng truy cập Internet.
    • Kiểm soát truy cập của người dùng từ một mạng công cộng đến các tài nguyên và dịch vụ của công ty.

    Các dòng sản phẩm:

    ViPNet Coordinator HW 50

    • Form Factor: MiniPC
    • Network Interfaces: 3x RJ45 1 Gigabit Ethernet ports
    • I/O interfaces:1x HDMI, 1x Console (RJ45), 2x USB
    • Wireless interfaces (optional): Wi-Fi adapter, LTE
    • VPN throughput (Mbps): 55 Mbps
    • Quantity of devices tunneled by coordinator: 5
    • DNS, NTP, DHCP-server
    • DHCP-relay

     ViPNet Coordinator HW 100

    • Form Factor: Mini PC
    • Network Interfaces: 4 x RJ45 Gigabit Ethernet ports
    • I/O interface: 1xVGA, 1x RP-SMA anten, 1x USB
    • VPN throughput: 70 Mbps
    • Quantity of devices tunneled by coordinator: 10
    • DNS, NTP, DHCP-server
    • DHCP-relay
    • Proxy-server
    • UPS support
    • Optional: Internal WLAN or 3/4G module

    ViPNet Coordinator HW 1000

    • Form Factor: 19” Rack 1U
    • Network Interfaces: 4xRJ45 1 Gigabit Ethernet ports, 2xSFP 10 Gigabit Ethernet ports
    • I/O interfaces: 2x VGA, 1x PS/2, 1x COM DB9, 6x USB
    • VPN throughput (Mbps): 950
    • L2 VPN throughput (Mbps): 780
    • Quantity of devices tunneled by coordinator: unlimited
    • Quantity of workstations (with installed ViPNet Client software) registered on a coordinator: 1000
    • DNS, NTP, DHCP-server
    • DHCP-relay
    • Proxy-server
    • Hot standby (failover cluster)
    • UPS support

    ViPNet Coordinator HW 2000

    • Form Factor: 19” Rack 1U
    • Network Interfaces: 4x RJ45 1 Gigabit Ethernet ports, 4x SFP 10 Gigabit Ethernet ports
    • I/O interfaces: 2x VGA, 1x PS/2, 1x COM DB9, 6x USB
    • VPN throughput (Gbps): 2. 7
    • L2 VPN throughput (Gbps): 2.4
    • Quantity of devices tunneled by coordinator: unlimited
    • Quantity of workstations (with installed ViPNet Client software) registered on a coordinator: 5000
    • DNS, NTP, DHCP-server
    • DHCP-relay
    • Proxy-server
    • Hot standby (failover cluster)
    • UPS support

     ViPNet Coordinator HW 5000

    • Form Factor: 19” Rack 1U
    • Network Interfaces: 4x RJ45 1 Gigabit Ethernet ports, 4x SFP 10 Gigabit Ethernet ports
    • I/O interfaces: 1x VGA, 1x PS/2, 1x COM DB9, 2x USB
    • VPN throughput (Gbps): 5.5
    • L2 VPN throughput (Gbps): 4.5
    • Quantity of devices tunneled by coordinator: unlimited
    • Quantity of workstations (with installed ViPNet Client software) registered on a coordinator: 6000
    • DNS, NTP, DHCP-server
    • DHCP-relay
    • Proxy-server
    • Hot standby (failover cluster)
    • UPS support.

    Các sn phm, dch v khác:  ViPNet Client for MobileViPNet AdministratorViPNet StateWatcherViPNet ClientViPNet IDS HSViPNet IDS NSViPNet TIAS